Ý nghĩa của 15 thông số đèn LED quan trọng nhất khi mua đèn
Nội dung
Thông số đèn LED và yếu tố cần quan tâm hàng khi chọn mua và sử dụng đèn LED. Bởi mỗi sản phẩm sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau. Dựa vào thông số đó, người mua có thể lựa chọn được mẫu đèn đáp ứng yêu cầu chiếu sáng theo từng không gian.
1. Các thông số đèn LED quan trọng nhất
1.1 Thông số đèn LED công suất
Khái niệm
- Công suất đèn LED là thông số giúp ta biết được chỉ số điện phải trả trong vòng 1 giờ sử dụng đèn.
- Đơn vị đo công suất là watt (ký hiệu W).
Ý nghĩa của công suất với đèn LED
- Đây là thông số cho biết mức độ hao điện năng của đèn. Công suất đèn quyết định tới kích thước, quang thông của đèn.
- Tính toán được công suất hợp lý ta có thể tiết kiệm được chi phí chi trả điện năng.
Nên dùng đèn LED bao nhiêu watt
- Tùy theo không gian chiếu sáng chúng ta sẽ có công suất chiếu sáng khác nhau.
Ví dụ:
- Chiếu sáng nhà xưởng sẽ sử dụng các loại đèn LED có công suất từ 50w 250w.
- Chiếu sáng dân dụng hoặc chiếu sáng trang trí sử dụng đèn có công suất từ 1w đến 100w. Tùy loại đèn, tùy vị trí lắp đặt.
- Chiếu sáng đường giao thông có thể sử dụng công suất từ 20w đến 300w; tùy chiều rộng của lòng đường và độ cao cột đèn.
1.2 Thông số đèn LED quang thông
Khái niệm
- Quang thông là một đại lượng đo lường công suất bức xạ phát ra từ 1 nguồn sáng.
- Hoặc có thể hiểu rằng quang thông là tổng lượng ánh sáng mà đèn LED phát ra theo mọi hướng trong 1 giây chiếu sáng.
- Đơn vị đo quang thông là Lumen (ký hiệu là lm).
Ý nghĩa
- Đây là thông số kỹ thuật quyết định tới ánh sáng của không gian chiếu sáng.
- Đèn LED có quang thông càng cao sẽ càng sáng. Thông số này có tỉ lệ thuận với công suất đèn.
1.3 Hiệu suất phát quang
Khái niệm
- Hiệu suất phát quang là hiệu quả phát sáng của đèn LED.
- Thông số kỹ thuật đèn LED này được tính bằng tỉ số giữa quang thông và công suất tiêu thụ của đèn.
- Đơn vị đo là lumen/w.
Ý nghĩa
- Đây là một thông số quan trọng quyết định đến chất lượng ánh sáng và khả năng tiết kiệm điện.
- Chỉ số hiệu suất phát quang càng cao thì đèn càng tiết kiệm điện.
- Nên sử dụng đèn LED chính hãng có hiệu suất chiếu sáng từ 100 - 130 lm/w.
1.4 Chỉ số Ra của đèn LED
Khái niệm chỉ số hoàn màu
- Chỉ số hoàn màu là thông số kỹ thuật đo độ trung thực của màu sản phẩm được chiếu sáng.
- Chỉ số này có giá trị từ 0 đến 100.
- Chỉ số hoàn màu hay còn được viết tắt là CRI.
Ý nghĩa
- Chỉ số hoàn màu trong một đèn LED tỷ lệ nghịch với hiệu suất phát quang.
- Chỉ số hoàn màu càng cao thì màu sắc vật thể được chiếu sáng càng sống động và chân thực.
- Chỉ số CRI thông thường của các loại đèn LED là 85Ra.
1.5 Nhiệt độ màu
Khái niệm
- Nhiệt độ màu là thông số kỹ thuật đặc trưng của ánh sáng, cho ta biết ánh sáng phát ra có màu gì, ở tông màu nóng hay lạnh.
- Đơn vị đo nhiệt độ màu là Kelvin.
Ý nghĩa
- Đây là thông số giúp người mua lựa chọn đèn có màu sắc ánh sáng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chỉ số của Kelvin càng cao thì ánh sáng sẽ càng trắng và ngược lại.
- 3 màu ánh sáng phổ biến: 2700 - 3500k sáng trắng ấm (vàng); 3700 - 4500k ánh sáng trung tính; 5000 - 6500k ánh sáng trắng.
1.6 Tuổi thọ đèn LED
Khái niệm
- Tuổi thọ đèn LED là khoảng thời gian khi đèn bắt đầu sử dụng cho đến khi đèn bị suy giảm chất lượng ánh sáng hoặc bị cháy. Tuổi thọ đèn phụ thuộc vào chất lượng nguồn led, chip LED và các linh kiện khác.
Ý nghĩa
- Thời gian sử dụng đèn được xác định theo tốc độ suy giảm quang thông của ánh sáng.
- Khi chỉ số quang thông giảm 70% so với ban đầu thì đèn LED được coi là gần hết tuổi thọ.
1.7 Thông số đèn LED độ rọi
Khái niệm
- Độ rọi là thông số kỹ thuật đặc trưng cho thông lượng ánh sáng trên một đơn vị diện tích.
- Ký hiệu của độ rọi là E, đơn vị đo là Lux (lx).
Ý nghĩa
- Đây là chỉ số biểu đạt mức độ ánh sáng trên bề mặt mà con người cảm nhận được là mạnh hay yếu.
- Thông số kỹ thuật độ rọi liên quan đến vị trí của mặt được chiếu sáng.
- Khi tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng cần yêu cầu về độ rọi theo tiêu chuẩn của nhà nước.
1.8 Độ chói
Khái niệm
- Độ chói là cường độ của một nguồn sáng phát ra ánh sáng khuếch tán mở rộng hay của một vật phản xạ ánh sáng.
- Đây là đại lượng đặc trưng cho mật độ phương bố cường độ sáng trên một bề mặt diện tích theo một phương cho trước.
- Ký hiệu của độ chói là L.
Ý nghĩa
- Thông số kỹ thuật này giúp ta ước lượng được lượng ánh sáng mà mình có thể cảm nhận.
- Độ rọi giúp con người cảm nhận được khách quan và rõ hơn độ rọi của đèn LED.
1.9 Cường độ dòng điện
Khái niệm
- Cường độ dòng điện là chỉ số của Ampe kế cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
- Cường độ dòng điện được ký hiệu là I.
- Đơn vị đo là Ampe được ký hiệu là A.
Ý nghĩa
- Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn và ngược lại.
- Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện cũng ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe người dùng.
- Đây là thông số kỹ thuật của đèn LED đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.
1.10 Góc mở sáng
Khái niệm
- Góc mở sáng của đèn là phần tạo bởi tâm nguồn sáng và 2 đường thẳng có cường độ sáng bằng 50% cường độ sáng tối đa của đèn.
Ý nghĩa
- Góc mở sáng cho biết độ rộng của chùm sáng phát ra từ đèn LED là bao nhiêu.
- Đây là thông số kỹ thuật của đèn LED giúp chúng ta ước lượng nhanh độ cao treo đèn khi lắp đặt.
1.11 Điện áp hoạt động của đèn LED
Khái niệm
- Đây là thông số thể hiện sự chênh lệch giữa điện thế ở giữa 2 cực của một thiết bị điện.
- Ký hiệu của điện áp đèn LED và V và U.
- Các dòng điện áp phổ biến: 12V, 24V, 220V.
Ý nghĩa
- Điện áp hoạt động là nguồn năng lượng đèn LED mất đi hoặc nguồn năng lượng được lưu trữ khi hoạt động.
- Thông số này giúp người sử dụng nhận biết và dùng đúng điện áp phù hợp với đèn.
1.12 Hệ số công suất
Khái niệm
- Hệ số công suất là một đại lượng chỉ xuất hiện trong các thiết bị sử dụng dòng điện xoay chiều.
- Đây là thông số được sinh ra từ những quá trình chuyển hóa dòng điện khác nhau.
Ý nghĩa
- Hệ số công suất càng lớn thì sẽ càng tốn ít năng lượng để phát điện.
- Lựa chọn đèn LED chất lượng có hệ số công suất 0,98 giúp đèn bật/ tắt nhanh chóng; chiếu sáng hiệu quả; tiêu hao ít điện năng.
- Sử dụng hệ số công suất để tiến hành so sánh 2 hệ thống điện và kiểm tra xem đèn LED nào hoạt động hiệu quả hơn.
1.13 Chỉ số bảo vệ IP
Khái niệm
- Đây là chỉ số bảo vệ xâm nhập chống lại các tác động của môi trường như va đập, chống bụi hoặc chống thấm nước.
- Chỉ số bảo vệ IP bao gồm 2 chữ số, các con số này càng cao thì mức bảo vệ càng tốt.
Bảng chỉ số IP
Giá trị | Số thứ nhất (Bảo vệ chống chất rắn) | Số thứ hai (Bảo vệ chống chất lỏng) |
0 | Không bảo vệ | Không bảo vệ |
1 | Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn lớn hơn 50mm. | Ngăn chặn sự xâm nhập của nước nhỏ giọt |
2 | Ngăn chặn cuộc xâm nhập của các đối tượng có kích thước trung bình lớn hơn 12mm | Chỉ ngăn chặn được sự xâm nhập của nước ở góc nghiêng 15 độ. Hoặc khi thiết bị được nghiêng 15 độ. |
3 | Ngăn chặn các đối tượng (như công cụ, các loại dây hoặc tương tự) có đường kính hoặc độ dày lớn hơn 2,5 mm để chạm vào các bộ phận bên trong của đèn. | Ngăn chặn sự xâm nhập của tia nước nhỏ, nhẹ. Thiết bị có thể chịu được các tia nước, vòi nước sinh hoạt ở góc nhỏ hơn 60 độ (Cụ thể như mưa kèm theo gió mạnh) |
4 | Ngăn chặn các đối tượng (công cụ, dây hoặc tương tự) với đường kính hoặc độ dày lớn hơn 1.0mm chạm vào bên trong của đèn. | Ngăn chặn sự xâm nhập của nước từ vòi phun ở tất cả các hướng. |
5 | Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, nó không thể ngăn chặn sự xâm nhập bụi hoàn toàn, nhưng bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị. | Ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng. |
6 | Ngăn chặn sự xâm nhập của các đối tượng và bụi hoàn toàn. | Chống sự xâm nhập của những con sóng lớn. |
7 | Có thể ngâm thiết bị trong nước trong 1 thời gian ngắn ở áp lực nước nhỏ. | |
8 | Thiết bị có thể hoạt động bình thường khi ngâm lâu trong nước ở 1 áp suất nước nhất định nào đó và đảm bảo rằng không có hại do nước gây ra. |
Ý nghĩa
- Bảo vệ các thiết bị khỏi sự xâm nhập của các vật thể rắn và chất lỏng.
- Giữ các thiết bị điện không bị ẩm, gia tăng tuổi thọ của đèn LED.
1.14 Chỉ số chống sét IK
Khái niệm
- Đây là thông số kỹ thuật dùng để đánh giá tác động cơ học bên ngoài vỏ đèn LED.
- Chỉ số IK được ký hiệu từ IK00 đến IK10.
Ý nghĩa
- Chỉ số IK có ký hiệu càng cao thì đèn đó có khả năng chống chọi càng tốt.
- Với những môi trường xảy ra nhiều va đập và rung lắc thì nên chọn thông số kỹ thuật cho đèn LED từ IK08 đến IK10.
1.15 Kích thước, cân nặng đèn LED
Tại sao cần quan tâm 2 thông số này
- Đây là 2 thông số kỹ thuật quan trọng giúp bạn lựa chọn được đèn LED hợp lý cho vị trí lắp đặt.
- Trước khi chọn đèn cần đo kích thước của vị trí lắp đặt, từ đó sẽ chọn được kích thước đèn phù hợp.
- Lựa chọn đèn có cân nặng sao cho không quá gây khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt.
Cách xác định 2 thông số này
- Hai thông số kỹ thuật đèn LED này có thể xác định qua thông tin in trên bao bì sản phẩm.
- Ngoài ra có thể trực tiếp kiểm tra bằng cân và thước dây.
2. Thông số đèn LED nào là quan trọng nhất?
- Thông số kỹ thuật quan trọng nhất là công suất và hiệu suất chiếu sáng.
- Đây là 2 thông số giúp người mua lựa chọn được đèn có ánh sáng phù hợp với nhu cầu chiếu sáng.
Xem thêm: Cấu tạo đèn LED của 11 loại đèn phổ biến hiện nay
3.Thông số đèn LED của 11 loại đèn phổ biến
3.1 Thông số đèn LED âm trần
Thông số kỹ thuật | Đèn LED âm trần |
Công suất | 1w, 3w. 5w, 7w, 12w, 18w,… |
Hệ số công suất | 0.95 |
Hiệu suất phát quang | 130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, trắng ấm, trung tính |
Tiêu chuẩn | IP40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Góc chiếu sáng | Cố định hoặc xoay góc |
- Tùy từng loại đèn thông số đèn led âm trần sẽ khác nhau để phù hợp hơn với mục đích chiếu sáng.
3.2 Thông số đèn LED 1m2
Thông số kỹ thuật | Đèn LED 1m2 |
Công suất | 18w, 20w, 25w |
Kích thước | 1m2 |
Hệ số công suất | 0.95 |
Hiệu suất phát quang | 130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, trắng ấm |
Tiêu chuẩn | IP40 |
Nhiệt độ màu | 2700 – 3500K, 5500 – 6700K |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
3.3 Thông số kỹ thuật đèn LED dây
Thông số kỹ thuật | Đèn LED dây |
Công suất | 14,4w/m |
Hiệu suất phát quang | 16 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Màu sắc ánh sáng | Đơn sắc và đa sắc |
Chip LED | Nichia, Bridelux |
Nhiệt độ màu | 2700K – 6700K |
Tiêu chuẩn | IP40; IP65; IP68 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
3.4 Thông số kỹ thuật đèn LED siêu sáng
- Các loại đèn LED siêu sáng có nhiều kiểu dáng, công suất khác nhau. Đèn LED siêu sáng thường thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt ở mọi không gian.
Tham khảo thông số kỹ thuật của đèn LED siêu sáng:
Thông số kỹ thuật | Đèn LED siêu sáng |
Công suất | 3w, 5w, 18w, 30w, 40w, 100w |
Hiệu suất phát quang | 130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Màu sắc ánh sáng | Đơn sắc hoặc đa sắc |
Chip LED | Nichia, Bridelux |
Tiêu chuẩn | IP40, IP54, IP65 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
- Có nhiều loại đèn LED siêu sáng khác nhau: led bulb, tuýp led, led dây,...Những loại đèn LED siêu sáng này được dùng chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ,...Ngoài ra, sử dụng cho phòng làm việc, văn phòng,..
Xem thêm chi tiết về dòng đèn này trong bài viết về: Cấu tạo đèn led siêu sáng
3.5 Thông số bóng đèn LED panel
Thông số kỹ thuật | Đèn LED panel |
Công suất | 16w, 36w, 48w, 72w,… |
Hệ số công suất | 0.98 |
Hiệu suất phát quang | 130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, vàng, trung tính |
Tiêu chuẩn | IP40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Góc chiếu sáng | Cố định hoặc xoay góc |
Kích thước | 300x300, 300x600, 300x1200, 600x600, 600x1200 |
3.5 Thông số đèn LED 5mm
Thông số kỹ thuật | Đèn LED 5mm |
Điện áp hoạt động | 1,8V - 3V |
Dòng điện | 10mA - 20mA |
Loại LED | LED đục, LED siêu sáng |
Màu sắc ánh sáng | Đỏ, xanh lá, xanh dương, trắng đục, trắng siêu sáng, vàng |
Kích thước | 5mm |
3.6 Thông số đèn LED dây 5050
Thông số kỹ thuật | Đèn LED dây 5050 |
Công suất | 7w/mét |
Điện áp | DC 220V |
Số LED | 60 LED/mét |
Loại LED | 5050 |
Màu ánh sáng | Trắng, đỏ, xanh lá, xanh dương, vàng |
Kích thước | 100 mét/ cuộn |
3.7 Thông số đèn LED Rạng Đông
Thông số kỹ thuật | Đèn LED Rạng Đông |
Công suất | 9w |
Điện áp | 220V/ 50 - 60 Hz |
Hiệu suất phát quang | 84/87 lm/w |
Quang thông | 760/ 780lm |
Chỉ số hoàn màu | 80Ra |
Nhiệt độ | 3000k/ 5000k/ 6500k |
Màu ánh sáng | Trắng, trung tính, trắng ấm |
Góc chiếu sáng | 110 độ |
Tuổi thọ | 20000 giờ |
Đường kính lỗ khoét | 115mm |
3.8 Thông số đèn LED 12V
Thông số kỹ thuật | Đèn LED 12V |
Công suất | 12w |
Điện áp | 12V |
Hiệu suất phát quang | 110 lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 80Ra |
Nhiệt độ | 2700k - 3500k - 5000k - 6700k |
Màu ánh sáng | Trắng, trung tính, trắng ấm |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Tuổi thọ | 50000 giờ |
3.9 Thông số đèn LED đơn
Thông số kỹ thuật | Đèn LED đơn |
Điện áp | 1,8V - 3V |
Dòng điện | 10 - 20mA |
Màu ánh sáng | Trắng, vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương |
Tuổi thọ | 20000 giờ |
Đường kính LED đơn | 5mm |
3.10 Thông số đèn LED điện tử
Thông số kỹ thuật | Đèn LED điện tử |
Điện áp | AC 220V/ 380V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 250w/m2 |
Số lượng LED/ m2 | 7860 |
Cường độ ánh sáng | ≥ 5000cd |
Khoảng cách chiếu tối ưu | 100 - 200m |
Mật độ điểm ảnh | 2500 pixel/m2 |
Màu ánh sáng | Đỏ + xanh |
Góc chiếu sáng | 140 độ |
Tuổi thọ | 100000 giờ |
Khối lượng | 30kg/m2 |
Kích thước | 320 x 160 (mm) |
3.11 Thông số kỹ thuật của bóng đèn compact
Thông số kỹ thuật | Đèn LED compact |
Công suất | 3w, 5w, 8w, 11w, 14w, 18w, 23w, 35w, 50w, 70w |
Điện áp | 220V - 240V |
Hiệu suất phát quang | 43 - 67lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 80 - 82Ra |
Nhiệt độ màu | 2700k/ 6500k |
Màu ánh sáng | trắng, trắng ấm |
Tuổi thọ | 8000 giờ |
4. Có nên tin vào các thông số kỹ thuật trên bóng đèn?
- Người mua hoàn toàn có thể tin vào thông số ghi trên thân đèn. Bởi trước khi đưa ra thị trường, nhà sản xuất đèn LED đã test và kiểm tra các thông số bằng máy đo chuyên dụng.
- Các thông số in trên bao bì là căn cứ giúp bạn mua đèn theo nhu cầu sử dụng.
Có thể thấy, mỗi thông số đèn LED đều đóng vai trò riêng đối với đèn. Do đó, người mua cần dựa vào các thông số để cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chọn. Lựa chọn đèn có thông số phù hợp để đảm bảo hiệu quả cho hệ thống chiếu sáng.
Đánh giá của bạn :
0 Bình luận