99+ mẫu đèn trần thạch cao ĐẸP nhất 2022
Nội dung
Ngày nay rất nhiều người ưu tiên sử dụng trần thạch cao để thi công nhà ở vì nó là vật liệu nhẹ mang nhiều tiện ích. Đèn LED âm trần thạch cao có nhiều ưu điểm vượt trội như tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường. Vậy những mẫu đèn nào đẹp nhất và có chất lượng tốt nhất? Tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
1. Đèn âm trần thạch cao 1W
1.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
1w |
Điện áp |
90-295 VAC, 50Hz |
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Màu sắc ánh sáng |
Đơn sắc, đổi màu |
Góc chiếu sáng |
Góc cố định hoặc xoay góc |
Tiêu chuẩn |
IP40 |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Đèn âm trần thạch cao 1W
1.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn được thiết kế dạng hình tròn và hình vuông với nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau.
- Tuy nhiên thường được thiết kế với kích thước phổ biến sau:
- Kích thước đèn vuông 90x90x39(Ø76)mm
- Kích thước đèn tròn Ø55x H45mm
1.3 Báo giá
- Giá đèn âm trần thạch cao 1W từ: 49.000 vnđ – 93.000 vnđ
- Mức giá trên có thể thay đổi do sự biến động của thị trường và chính sách nhà bán.
2. Đèn LED âm trần thạch cao 3W
2.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
3w |
Điện áp |
90-295 VAC, 50Hz |
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Màu sắc ánh sáng |
Đơn sắc, đổi màu |
Góc chiếu sáng |
Góc cố định hoặc xoay góc |
Tiêu Chuẩn |
IP40 |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Đèn LED âm trần thạch cao 3W
2.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED âm trần thạch cao 3W có ánh sáng hài hoà, dịu nhẹ và an toàn với người dùng.
- Kích thước để lắp đặt đèn như sau:
- Đèn âm trần vuông 90x90x39(Ø76)
- Đèn âm trần tròn Ø100x H37mm
2.3 Báo giá
- Giá bán đèn trần thạch cao 3W từ: 85.000 (vnđ) – 130.000 (vnđ)
- Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế tại các cửa hàng có thể thay đổi.
3. Đèn âm trần thạch cao 5W
3.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
5w |
Điện áp |
90-295 VAC, 50Hz |
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Màu sắc ánh sáng |
Đơn sắc, đổi màu |
Góc chiếu sáng |
Góc cố định hoặc xoay góc |
Tiêu Chuẩn |
IP40 |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Đèn âm trần thạch cao 5W
3.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn âm trần thạch cao 5W giúp tiết kiệm năng lượng, tiêu thụ điện ít hơn 70% so với đèn sợi đốt có cùng công suất.
- Đèn LED trần thạch cao 5W thường được thiết kế với 2 kích thước sau:
- Mẫu đèn tròn Ø95 x H75mm
- Mẫu đèn vuông 90x90x57mm
3.3 Báo giá
- Báo giá đèn âm trần thạch cao 5W từ 80.000 (vnđ) – 148.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
4. Đèn âm trần thạch cao 7W
4.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
7w |
Điện áp |
90-295 VAC, 50Hz |
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Màu sắc ánh sáng |
Đơn sắc, đổi màu |
Góc chiếu sáng |
Góc cố định hoặc xoay góc |
Tiêu Chuẩn |
IP40 |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Đèn âm trần thạch cao 7W
4.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED âm trần cao 7W có góc mở sáng nhỏ giúp chiếu sáng hiệu quả và làm nổi bật những đồ nội thất khác trong phòng khách, phòng ngủ…
- Kích thước đèn âm trần 7W thường được sản xuất là:
- Đèn LED âm trần tròn có kích thước Ø95 x H75mm
- Đèn LED âm trần vuông 104x104x60 mm
4.3 Báo giá
- Giá của đèn LED âm trần thạch cao 7W từ 99.000 (vnđ) - 212.000 (vnđ)
- Mức giá có thể thay đổi theo từng mẫu đèn và từng nhà bán.
5. Mẫu đèn âm trần thạch cao 9W
5.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
9w |
Hệ số công suất |
0.95 |
Quang thông |
1170 lm |
Chỉ số hoàn màu |
80Ra |
Nhiệt độ màu |
2700K-3500K và 5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Mẫu đèn âm trần thạch cao 9W
5.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn âm trần thạch cao 9W có khả năng tản nhiệt hiệu quả, đảm bảo an toàn cho hệ thống chiếu sáng và người tiêu dùng.
- Trên thị trường hiện nay có 2 loại kích thước phổ biến đối với mẫu đèn âm trần thạch cao 9W sau:
- Kích thước đèn hình tròn Ø120 x H75mm
- Kích thước đèn hình vuông 120x120x22mm
5.3 Báo giá
- Giá bán đèn dao động từ 90.000 – 425.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi theo thị trường.
6. Mẫu đèn trần thạch cao đẹp 12W
6.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
12w |
Hệ số công suất |
0.95 |
Quang thông |
1560 lm |
Chỉ số hoàn màu |
80Ra |
Nhiệt độ màu |
2700K-3500K và 5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Mẫu đèn trần thạch cao đẹp 12W
6.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn trần thạch cao 12W cho ánh sáng ổn định, dịu mắt không ảnh hưởng đến thị lực của các người dùng.
- Đèn được thiết kế với kích thước dạng hình tròn và hình vuông phổ biến như:
- Kích thước đèn tròn Ø120 x H75mm
- Kích thước đèn vuông 175x175x22mm
6.3 Báo giá
- Đèn trần thạch cao 12ww có giá từ 110.000 – 268.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
7. Bóng đèn trần thạch cao 18W
7.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
18w |
Hệ số công suất |
0.95 |
Quang thông |
2340 lm |
Chỉ số hoàn màu |
80Ra |
Nhiệt độ màu |
2700K-3500K, 5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |

Bóng đèn trần thạch cao 18W
7.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED âm trần thạch cao giúp chiếu sáng toàn bộ không gian gia đình mang lại tính thẩm mỹ cao và hiện đại.
- Bóng đèn trần thạch cao 18W chủ yếu thiết kế với 2 kích thước phổ biến sau:
- Kích thước đèn tròn Ø205 x H26 mm
- Kích thước đèn vuông 225x225x13 mm
7.3 Báo giá
- Sản phẩm có giá bán từ 120.000 – 450.00 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
8. Mẫu đèn LED âm trần 24W
8.1 Thông số kỹ thuật
Công suất |
2*12w |
Điện áp sử dụng |
220VAC |
Hiệu suất chiếu sáng |
Từ 100 – 130 lm/w |
Tuổi thọ đèn |
65.000 giờ |
Tiêu chuẩn |
IP40 chiếu sáng |

Mẫu đèn LED âm trần 24W
8.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn âm trần thạch cao 24W sử dụng công nghệ mới, tạo ra ánh sáng mềm dịu và không gây chóa mắt cho người dùng.
- Đèn thạch cao 24W được thiết kế với kích thước phổ biến sau:
- Kích thước đèn vuông 240x120x70(mm)
- Kích thước đèn tròn Ø300 x H13 mm
8.3 Báo giá
- Đèn âm trần thạch cao 24W có giá bán từ 248.000 (vnđ) – 420.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi theo thị trường và nhà bán.
9. Bóng đèn trần thạch cao 300x300
9.1 Thông số kỹ thuật
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Nhiệt độ màu bóng đèn trần |
2700K-3500K,5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |
Chất liệu |
Hợp kim nhôm |
Chip LED |
SMD |

Bóng đèn trần thạch cao 300x300
9.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED trần thạch cao 300x300 phù hợp với điều kiện lắp đặt phức tạp
- Kích thước: 300x300
9.3 Báo giá
- Giá đèn LED panel trần thạch cao mỏng 300×300 từ 479.000 – 599.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
10. Đèn LED trần thạch cao 300x600
10.1 Thông số kỹ thuật
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Nhiệt độ màu bóng đèn trần |
2700K-3500K,5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |
Chất liệu |
Hợp kim nhôm |
Chip LED |
SMD |

Đèn LED trần thạch cao 300x600
10.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Được thiết kế với kích thước nhỏ gọn nên dễ dàng trong việc lắp đặt.
- Kích thước đèn: 300x600x12.5 (mm)
10.3 Báo giá
- Giá đèn LED panel trần thạch cao mỏng 300×600 từ 660.000 vnđ) – 700.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
11. Bóng đèn LED âm trần thạch cao 600x600
11.1 Thông số kỹ thuật
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Nhiệt độ màu bóng đèn trần |
2700K-3500K,5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |
Chất liệu |
Hợp kim nhôm |
Chip LED |
SMD |

Bóng đèn LED âm trần thạch cao 600x600
11.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED âm trần thạch cao 600x600 có dạng tấm rất mỏng có thể sử dụng gắn âm trần hoặc treo cao.
- Kích thước mặt đèn 600x600x5 (mm)
11.3 Báo giá
- Giá đèn LED panel trần thạch cao mỏng 600×600 từ 830.000 – 910.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
12. Đèn LED panel 300x1200
12.1 Thông số kỹ thuật
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất phát quang |
130 lm/w |
Chỉ số hoàn màu |
85Ra |
Nhiệt độ màu bóng đèn trần |
2700K-3500K,5500K-6700K |
Tuổi thọ |
65.000 giờ |
Chất liệu |
Hợp kim nhôm |
Chip LED |
SMD |

Đèn LED panel 300x1200
12.2 Kích thước đèn trần thạch cao
- Đèn LED 300x1200 phù hợp lắp đặt cho nhiều không gian khác nhau từ nhà ở đến các công trình kiến trúc
- Kích thước mặt đèn: 1200x300x65 mm
12.3 Báo giá
- Giá đèn LED panel trần thạch cao mỏng 300×1200 từ 1.200.000 vnđ – 1.300.000 (vnđ)
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi.
Tư vấn lắp đặt đèn trần thạch cao
Cách bố trí đèn trần thạch cao
Để bố trí đèn LED âm trần chiếu sáng và trang trí hiệu quả; bạn có thể tham khảo những lời khuyên dưới đây:
- Để tạo cảm giác phòng rộng hơn: Dùng đèn có góc chiếu hẹp, chiếu thành các vệt sáng trên tường và bố trí đèn đồng đều.
- Để tạo cảm giác thư giãn: Nên chiếu sáng không đồng đều, nơi mạnh nơi yếu.
- Để tạo cảm giác riêng tư: Chiếu sáng không đồng đều, yếu sáng những nơi sử dụng và mạnh nơi không sử dụng.

Cách bố trí đèn trần thạch cao
Lưu ý lựa chọn đèn LED trần thạch cao
- Trước khi lắp đèn gắn trần thạch cao cần bạn cần đo kích thước đèn cả 4 góc, tương ứng với vị trí bắt khoan trên trần nhà.
- Khéo léo bắt khoan, vít tại các vị trí định sẵn.
- Kết nối dây cáp treo tại 4 vị trí bắt vít, tiến hành nối nguồn điện và phải đặt nguồn điện sau mặt đèn trang trí trần thạch cao
Lắp đặt đèn trần thạch cao
- Thao tác lắp đèn âm trần thạch cao rất đơn giản, bạn có thể tiến hành theo các bước sau:
- Bước 1: Ngắt hết nguồn điện.
- Bước 2: Đo kích thước, xác định đúng vị trí và tiến hành khoan lỗ trên trần thạch cao.
- Bước 3: Đấu nối driver với đèn.
- Bước 4: Ấn đèn vào lỗ đã khoan sau khi đẩy tai cài 90 độ hướng về phía đế đèn âm trần.
- Bước 5: Hoàn thiện lắp đặt, cấp điện và kiểm tra lại đèn.
Trên đây là những thông tin về những mẫu đèn trần thạch cao đẹp nhất. Để nhận tư vấn chiếu sáng cho từng không gian, hãy liên hệ hotline để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất từ nhân viên tư vấn.
Đánh giá của bạn :
0 Bình luận